Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội cam kết mang đến các gói dịch vụ với chi phí tốt nhất hiện nay. Dưới đây là bảng giá nha khoa chi tiết về một số dịch vụ như: niềng răng, cấy ghép Implant, bọc răng sứ… Hy vọng sẽ giúp khách hàng dễ dàng theo dõi hơn.
Đôi nét về Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội hay Nha khoa Quốc Tế Á Châu
Nha khoa quốc tế Á Châu hiện là một trong những địa chỉ nha khoa uy tín tin cậy. Do đó, được nhiều người tin tưởng, lựa chọn để giúp cho hàm răng của mình thẩm mỹ hơn.
Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội luôn đặt lợi ích của khách hàng đầu. Do đó, chúng tôi luôn chú trọng đầu tư về trang thiết bị, cơ sở vật chất. Qua đó, giúp quá trình khám và điều trị có thể đạt hiệu quả tốt nhất.

Cùng với đó là đội ngũ bác sĩ nha khoa chuyên môn cao. Các bác sĩ không ngừng học hỏi và trau dồi kinh nghiệm, luôn hết mình, tận tâm vì người bệnh.
Hiện nay, Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội cung cấp đầy đủ các dịch vụ nha khoa theo tiêu chuẩn quốc tế. Từ phòng ngừa đến điều trị, dịch vụ thẩm mỹ đều hết sức tiện nghi với bảng giá nha khoa niêm yết chuẩn công khai.
Trong đó, nổi bật là một số dịch vụ sau:
Nha khoa tổng quát:
- Khám và tư vấn;
- Trám răng – nội nha – nhổ răng;
- Cạo vôi, đánh bóng;
- Phục hình tháo lắp;
- Mão sứ – Cầu răng, Inlay – Onlay, Phục hình trên Implant;
- Nha khoa phòng ngừa.
Nha khoa thẩm mỹ:
- Tẩy trắng răng;
- Trám thẩm mỹ;
- Mặt dán sứ Veneers, Laminate.
Chỉnh nha:
- Chỉnh nha phòng ngừa;
- Chỉnh nha mắc cài sứ thẩm mỹ;
- Chỉnh nha mắc cài kim loại;
- Khí cụ duy trì.
Răng trẻ em:
- Khám và tư vấn;
- Trám răng – nội nha – Nhổ răng;
- Cạo vôi, đánh bóng;
- Trám bít hố rãnh phòng sâu răng;
- Chỉnh nha phòng ngừa;
- Liệu pháp Fluor phòng ngừa.
Nha chu:
- Nạo túi;
- Phẫu thuật nướu thẩm mỹ;
- Phẫu thuật lật vạt;
- Phẫu thuật ghép mô liên kết;
- Phẫu thuật ghép xương Nha chu;
- Phẫu thuật làm dài thân răng.
Phẫu thuật răng miệng và cắm ghép implant:
- Thủ thuật đặt implant;
- Tiểu phẫu răng khôn;
- Ghép xương ;
- Phẫu thuật cắt chóp – nạo nang.
Bảng giá nha khoa tại Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội
Bảng giá nha khoa là yếu tố được nhiều người quan tâm trước khi thực hiện bất kỳ dịch vụ nào. Hiểu được điều đó, trong phạm vi bài viết sau, chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá chi tiết.
Đây là bảng giá mới nhất tại Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội. Tuy nhiên, chi phí sẽ dao động tùy vào tình trạng răng của mỗi người. Cũng như các chương trình ưu đãi đang triển khai.
Cấy ghép Implant
Cấy ghép Implant là phương pháp trồng răng cho những người bị mất răng lâu năm. Đặc biệt là những trường hợp bị tiêu xương hàm hay xương hàm mỏng.
Bảng giá nha khoa của dịch vụ cấy ghép Implant như sau:
Loại Implant | Chi phí | Ghi chú |
Implant Hàn Quốc | 14.500.000 | 1 trụ |
Implant Pháp/Ý | 17.000.000 | 1 trụ |
Implant Mỹ | 23.000.000 | 1 trụ |
Implant ETK Active | 30.900.000 | 1 trụ |
Implant Nobel Active | 32.900.000 | 1 trụ |
Implant All On 4 cố định | 131.000.000 | 1 hàm |
Implant All On 4 cải tiến | 82.250.000 | 1 hàm |
Răng sứ thẩm mỹ
Bọc răng sứ là một trong những phương pháp phục hình thẩm mỹ hiệu quả hiện nay. Phương pháp này có nhiều ưu điểm như:
- Không đau đớn, không ê buốt;
- Bảo tồn răng thật;
- Độ chịu lực cao;
- Màu sứ tự nhiên;
- Thẩm mỹ cao;
- Thời gian thực hiện nhanh chóng.
Bảng giá nha khoa chi tiết bọc răng sứ như sau:
Loại răng sứ | Chi phí | Ghi chú |
Răng sứ kim loại Ceramco III | 1.000.000 đồng/răng | BH 3 năm |
Răng sứ Titan | 1.300.000 đồng/răng | BH 5 năm |
Răng toàn sứ Emax | 4.500.000 đồng/răng | BH 12 năm |
Răng toàn sứ Zirconia | 2.400.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng toàn sứ Nacera Q3 | 5.500.000 đồng/răng | BH 20 năm |
Răng sứ Ceramill | 3.200.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng sứ Venus | 2.500.000 đồng/răng | BH 12 năm |
Răng sứ Katana | 1.700.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng sứ Lava Plus Mỹ | 5.900.000 đồng/răng | BH 20 năm |
Răng sư DDbio | 3.200.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng sứ Dmax | 2.700.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng giả tháo lắp
Răng giả tháo lắp là phương pháp làm răng giả cho những người bị mất răng toàn hàm.
Theo đó, chi phí cụ thể như bảng giá sau:
Răng tháo lắp | Chi phí | Ghi chú |
Răng xương (Resine) | 300.000 đồng/răng | |
Răng Composite sứ | 500.000 đồng/răng | |
Hàm khung | 2.000.000 đồng/hàm | Răng tính riêng |
Hàm nhựa dẻo | 3.500.000 đồng/hàm | Răng tính riêng |
Hàm liên kết | 800.000 – 10.000.000 đồng/hàm | Răng tính riêng |
Chỉnh nha – Niềng răng
Niềng răng là phương pháp phục hình các khiếm khuyết trên răng như:
- Răng hô, móm, vẩu;
- Răng mọc lộn xộn, răng khểnh, bị sai lệch khớp cắn;
- Răng thưa;
- Răng khểnh mọc lệch khỏi răng hàm.
Hiện nay, bảng giá nha khoa chỉnh nha – niềng răng như sau:
DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ)/2 HÀM |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha | Trọn gói | 2 – 3 triệu FULL |
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) | Trọn gói | 4 triệu FULL |
Niềng Răng Tháo Lắp Trẻ em | Trọn gói | 3.5 triệu Đã Khuyến mãi |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M Mỹ | Trọn gói | 13 – 17 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Kim loại tự buộc 3M Mỹ | Trọn gói | 18 – 24 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường 3M Mỹ | Trọn gói | 16 – 19 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Đóng 3M Mỹ | Trọn gói | 28 – 33 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mặt Trong 3M Mỹ | Trọn gói | 65 – 70 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng răng máng trong suốt 3D Clear | Trọn gói | 45 – 60 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Invisalign Mỹ | Trọn gói | 80 – 110 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mắc cài Pha lê Hàn Quốc | Trọn gói | 18 – 22 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Mini vít hỗ trợ | 1 vít | 1.000.000 Đã Khuyến mãi |
Tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng là phương pháp giúp màu răng trắng sơn hơn. Chi phí cho dịch vụ này như sau:
– Tẩy trắng răng Tại Nhà bằng máng ngậm | 1.000.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser Zoom) | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng Police Office | 1.700.000 / Hai hàm |
– Tuýp thuốc tẩy trắng ngậm máng | 250k / 1 tuýp |
Trám răng
Trám răng là kỹ thuật sử dụng vật liệu nhân tạo bổ sung vào phần mô răng bị thiếu. Chi phí trám răng hiện nay như sau:
Trám răng | Chi phí | Ghi chú |
Trám răng Composite | 250.000 đồng/răng | Không bao gồm tiền chữa tủy |
Trám răng trẻ em | 100.000 đồng/răng | |
Trám kẽ răng, răng thưa | 300.000 đồng/răng | |
Đắp mặt răng | 500.000 đồng/răng | |
Đóng chốt răng | 300.000 đồng/răng | |
Gắn lại răng | 300.000 đồng/răng |
Chữa tủy răng
Chữa tủy răng là phương pháp loại bỏ phần tủy bị viêm hoặc chết trong thân răng. Đồng thời, giúp làm sạch khoảng trống còn lại bên trong răng.
Bảng giá chi phí nha khoa chữa tủy răng như sau:
Chữa tủy | Chi phí | Ghi chú |
Chữa tủy răng cửa (R1,2,3) | 500.000 đồng/răng | Không bao gồm tiền trám răng kết thúc |
Chữa tủy răng tiền cối (R4,5) | 700.000 đồng/răng | |
Chữa tủy răng cối lớn (R6,7) | 1.000.000 đồng/răng | |
Trám răng kết thúc chữa tủy | 200.000 đồng/răng | Răng tính riêng |
Chữa tủy lại(*) | 200.000 đồng/răng | (*)=giá chữa tủy + 200.000 đồng/răng |
Cùi giả kim loại | 400.000 đồng/răng | |
Cùi giả sứ | 2.000.000 đồng/răng |
Điều trị nha chu (Cạo vôi đánh bóng)
Cạo vôi răng là phương pháp loại bỏ những mảng bám, cặn vụn bị vôi hóa trên răng. Đồng thời, giúp răng sáng bóng, phòng các bệnh răng miệng.
Bảng giá nha khoa cạo vôi răng như sau:
Điều trị | Chi phí | Ghi chú |
Cạo vôi răng + đánh bóng | 200.000 đồng | 2 hàm |
Cạo vôi răng trẻ em | 100.000 đồng | 2 hàm |
Điều trị nha chu 1R | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Điều trị nha chu 1 cụm | 2.000.000 đồng | 1 cụm |
Điều trị nha chu 1 hàm | 6.000.000 đồng | 1 hàm |
Điều trị nha chu 2 hàm | 10.000.000 đồng | 2 hàm |
Rạch áp xe | 500.000 đồng | 1 ca |
Nạo nang – Mổ khối u | 2.000.000 đồng | 1 ca |
Nhổ răng – Tiểu phẫu
Nhổ răng là một tiểu phẫu đơn giản trong nha khoa. Theo đó, BẢNG GIÁ NHA KHOA HAY mức chi phí hiện nay như sau:
Nhổ răng – Tiểu phẫu | Chi phí | Ghi chú |
Nhổ răng sữa trẻ em | Miễn phí | |
Nhổ răng thường | 500.000 đồng | 1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên | 1.500.000 đồng | 1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.500.000 đồng | 1 răng |
Dịch vụ khác
Bảng giá nha khoa một số dịch vụ bao gồm:
Dịch vụ | Chi phí | Ghi chú |
Đính đá lên răng | 300.000 đồng | 1 răng |
Đắp răng nanh | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Máng chống nghiến | 1.000.000 đồng | 1 hàm |
Trên đây là thông tin chi tiết về bảng giá nha khoa tại Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội. Nếu bạn đọc còn thắc mắc, bạn có thể đến trực tiếp nha khoa thẩm mỹ Hà Nội. Các bác sĩ của chúng tôi sẽ tiến hành thăm khám và tư vấn chi phí cụ thể.
⚜️Nha Khoa Quốc Tế Á Châu - 5 Sao
☎️Liên hệ : 0987 302 621 ** 0243 9940951
🏠Địa chỉ : 95 Lý Nam Đế, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
📣Để lại thông tin & SĐT của bạn, bác sĩ Nha khoa Á Châu sẽ tư vấn trực tiếp cho bạn.